Cảm biến quang Panasonic CX-442-P
Mục | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Số sản phẩm | CX-442-P |
Một phần số | CX-442-P |
CE đánh dấu tuân thủ chỉ thị | Chỉ thị EMC, Chỉ thị RoHS |
Phạm vi điều chỉnh | 40 đến 300 mm 1.575 đến 11.811 in (Lưu ý) Phạm vi điều chỉnh là viết tắt của phạm vi cảm biến tối đa có thể được đặt bằng bộ điều chỉnh khoảng cách. Cảm biến có thể phát hiện vật thể 2 mm 0,079 trong [CX-444 (-P): 15 mm 0,591 in , CX-442 (-P): 20 mm 0,787 in ] hoặc xa hơn. |
Phạm vi cảm biến (với giấy trắng không bóng) | 20 đến 300 mm 0,787 đến 11,811 trong |
Độ trễ | 5% hoặc ít hơn khoảng cách hoạt động (với giấy trắng không bóng) |
Lặp lại | Dọc trục cảm biến: 1 mm 0,039 in hoặc ít hơn, vuông góc với trục cảm biến: 0,2 mm 0,008 in hoặc ít hơn (với giấy trắng không bóng) |
Cung câp hiệu điện thê | 12 đến 24 V DC cộng hoặc trừ 10% PP Ripple 10% trở xuống |
Mức tiêu thụ hiện tại | 20 mA trở xuống |
Đầu ra | Transitor thu mở PNP - Dòng nguồn tối đa: 100 mA - Điện áp ứng dụng: 30 V DC trở xuống (giữa đầu ra và + V) - Điện áp dư: 2 V trở xuống (ở dòng nguồn 100 mA), 1 V hoặc ít hơn (tại Nguồn 16 mA hiện tại) |
Đầu ra: Hoạt động đầu ra | Có thể chuyển đổi Phát hiện-BẬT hoặc Phát hiện-TẮT |
Đầu ra: Bảo vệ ngắn mạch | Hợp nhất |
Thời gian đáp ứng | 1 ms hoặc ít hơn |
Một số dòng cảm biến Panasonic:
CX-411 |
CX-413 |
CX-421 |
CX-421-P |
CX-421-P-Z |
CX-422 |
CX-424 |
CX-441-P |
CX-442 |
CX-442-P |
CX-442-P-Z |
CX-461A-C05 |
CX-462A-C05 |
CX-491 |
CX-491-C05 |
CX-491-C05-Y |
CX-491-C5 |
CX-491-C5-Y |
CX-491-P |
CX-491-P-C5 |
CX-491-P-C5-Y |
CX-491-P-Y |
CX-491-P-Z |
CX-491-Y |
Để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất liên hệ ngay :
CÔNG TY TNHH NATATECH
VP: Số B2-12A Khu dự án Him Lam Phú Đông, đường Trần Thị Vững, Bình Đường 3, P. An Bình, TX. Dĩ An, T.Bình Dương
Ms.Thơ: 0703841198 / 08 8829 7586
Skype: Tho.lehoang91
Email: tho.lehoang@natatech.com.vn
Nhận xét
Đăng nhận xét